Rss Feed

Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

Đăng lúc: Thứ tư - 12/10/2016 03:58 - Người đăng bài viết: KienPT Đã xem: 435 | Phản hồi: 0
1. Nguyên tắc kế toán
a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích lập và sử dụng “Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp” tại các công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ theo quy định của pháp luật.
b) Việc quản lý và sử dụng Quỹ; Báo cáo, quyết toán; Lưu trữ hồ sơ, chứng từ phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Đơn vị quản lý Quỹ phải mở tài khoản riêng để theo dõi các khoản thu, chi của Quỹ; Mở sổ kế toán để hạch toán rõ ràng, đầy đủ, kịp thời các giao dịch phát sinh.
c) Nguồn thu của Quỹ có thể bao gồm các khoản, như:
- Thu từ cổ phần hóa; Thu từ các hình thức sắp xếp, chuyển đổi doanh nghiệp;
- Kinh phí hỗ trợ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền;
- Lãi tiền gửi của Quỹ tại ngân hàng;
- Tiền phạt chậm nộp;
- Các khoản khác theo quy định của pháp luật.
d) Nội dung chi Quỹ
- Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, giải quyết chính sách đối với lao động dôi dư và xử lý các vấn đề tài chính theo quy định của pháp luật;
- Bổ sung vốn điều lệ cho các đơn vị theo quy định của pháp luật;
- Điều chuyển, đầu tư vào doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền;
- Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật.
2. Kết cấu và nội dụng phản ánh của tài khoản 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Bên Nợ: Các khoản chi từ Quỹ theo quy định của pháp luật.
Bên Có: Các khoản thu của Quỹ
Số dư bên Có: Số dư Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp hiện có cuối kỳ.
3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
a) Kế toán số thu về cổ phần hóa:
Nợ TK 1385 - Phải thu về cổ phần hoá
Có TK 417 - Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp.
b) Kế toán phản ánh số thu của Quỹ theo quyết định của cấp có thẩm quyền, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 138
Có TK 417 - Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp.
c) Căn cứ vào báo cáo quyết toán các khoản chi thực hiện chính sách đối với người lao động tại doanh nghiệp cổ phần hoá và chi phí cổ phần hoá do doanh nghiệp cổ phần hóa lập, kế toán tại Công ty mẹ, Tập đoàn, Tổng Công ty Nhà nước phản ánh số thu từ chênh lệch thu, chi cổ phần hoá doanh nghiệp và phản ánh số đã chi trả cho người lao động, số chi phí cổ phần hoá, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 417 - Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp.
Có TK 1385 - Phải thu về cổ phần hoá.
d) Khi điều chuyển Quỹ hoặc chi tiền từ Quỹ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, ghi:
Nợ TK 417 - Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Có các TK 111, 112.
đ) Khi có phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn điều lệ cho các Tập đoàn, tổng công ty Nhà nước, Công ty mẹ, kế toán ghi:
Nợ TK 417 - Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Có TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
 

Hạch toán TK TT 200

TK 111 - Tiền mặt
TK 113 - Tiền đang chuyển
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
TK 121 -  Chứng khoán kinh doanh
TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK 131- Phải thu khách hàng
TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
TK 136 - Phải thu nội bộ
TK 138 - Phải thu khác
TK 141- Tạm ứng
TK 151 - Hàng mua đang đi đường
TK 152 - Nguyên liệu,vật liệu
TK 153 - Công cụ dụng cụ
TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
TK 155- Thành phẩm
TK 156 - Hàng hóa
TK 157 - Hàng gửi đi bán
TK 158 - Hàng hóa kho bảo thuế
TK 161 - Chi sự nghiệp
TK 171 - Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
TK 211 - TSCĐ hữu hình
TK 212 - TSCĐ thuê tài chính
TK 213 - TSCĐ vô hình
TK 214 - Hao mòn TSCĐ
TK 217 - BĐS đầu tư
TK 221 - Đầu tư vào công ty con
TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
TK 228 - Đầu tư khác
TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
TK 242 - Chi phí trả trước
TK 243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
TK 244 - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
TK 331 – Phải trả cho người bán
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
TK 334 - Phải trả người lao động
TK 335 – Chi phí phải trả
TK 336 – Phải trả nội bộ
TK 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng
TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính
TK 343 – Trái phiếu phát hành
TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
TK 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
TK 352 – Dự phòng phải trả
TK 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
TK 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
TK 357 - Quỹ bình ổn giá
TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển
TK 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
TK 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
TK 419 – Cổ phiếu quỹ
TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TK 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
TK 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp
TK 466 – Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
TK 611 - Mua hàng
TK 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
TK 627 – Chi phí sản xuất chung
TK 631 - Giá thành sản xuất
TK 632 – Giá vốn hàng bán
TK 635 – Chi phí tài chính
TK 641 - Chi phí bán hàng
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 711 - Thu nhập khác
TK 811 - Chi phí khác
TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh